Bảng giá vận chuyển
Tổng chi phí vận chuyển cho một đơn hàng vận chuyển chính ngạch từ Trung Quốc về Việt Nam tại Bachlonglogistics được tính theo công thức như sau:
Tổng chi phí = Tiền hàng + Phí mua hàng + Phí uỷ thác + Phí vận chuyển nội địa trung quốc (nếu có) + Phí vận chuyển quốc tế TQ _ VN + VAT + chi phí khác (nếu có)
Giá trị đơn hàng | % Phí mua hàng |
< 2.000.000 | 1 |
2.000.000 – 5.000.000 | 1 |
> 5.000.000 | 1 |
Giá trị đơn hàng | % Phí uỷ thác% |
<10 triệu | 3% |
10 triệu – 30 triệu | 2% |
>30 triệu | 1% |
I. Cước vận chuyển
1. Đối với lô hàng nhỏ (cân nặng thực dưới 50kg)
QC- Hà Nội | QC- Hồ Chí Minh | Phí cố định (VNĐ) | |
5kg – 10kg | 15.000 | 20.000 | 150.000 |
10 – 50kg | 13.000 | 18.000 | 100.000 |
2. Đối với lô hàng lớn (cân nặng thực trên 50kg)
Khối lượng | QUẢNG CHÂU – Hà Nội | QUẢNG CHÂU – Hồ Chí Minh | ||
0,3 – 1 m3 | 1.850.000 | 11.000 | 2.450.000 | 14.500 |
1- 3 m3 | 1.600.000 | 10.000 | 2.200.000 | 13.500 |
3 – 10 m3 | 1.500.000 | 9.000 | 2.100.000 | 12.500 |
10 – 30 m3 | 1.400.000 | 8.000 | 2.000.000 | 11.500 |
>30 m3 | 1.200.000 | 7.000 | 1.800.000 | 10.500 |
Khối lượng | BẰNG TƯỜNG – Hà Nội | BẰNG TƯỜNG – Hồ Chí Minh | ||
3 – 10 m3 | 1.200.000 | 6000 | 1.800.000 | 9500 |
10 – 30 m3 | 1.100.000 | 5000 | 1.700.000 | 8500 |
>30 m3 | 900.000 | 4500 | 1.500.000 | 8000 |
Cước theo khối lượng | 7,500,000 | VNĐ | |
Cước theo trọng lượng | 9,900,000 | VNĐ |
1. Thuế
Theo quy định, bất kỳ mặt hàng nào khi nhập khẩu vào Việt Nam đều phải nộp thuế.
Đối với những mặt hàng thông thường, khách hàng cần nộp 2 loại thuế chính là thuế VAT và thuế nhập khẩu:
Thuế VAT (thuế giá trị gia tăng): Áp dụng với hầu hết các loại hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam, thường được tính theo tỷ lệ 8% – 10% giá trị hàng khai báo.
Thuế nhập khẩu: Là khoản thuế bắt buộc khi đưa hàng từ nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam. Mức thuế có thể cao, thấp hoặc được miễn tùy theo từng chính sách cụ thể của Nhà nước.
Đối với những mặt hàng đặc thù, ngoài hai loại thuế trên, có thể phải nộp thêm một hoặc nhiều loại thuế khác như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá,…
Để xác định chính xác mức thuế cần nộp cho từng loại hàng hóa, quý khách có thể tham khảo Biểu thuế nhập khẩu hoặc liên hệ trực tiếp với Bạch Long Logistics để được tư vấn cụ thể và chính xác nhất.
2. Các Chi Phí Khác (Nếu Có)
Tùy theo từng mặt hàng và nhu cầu cụ thể của khách hàng, có thể phát sinh thêm một số chi phí sau:
Phí ship nội địa Trung Quốc: Là chi phí vận chuyển từ xưởng/shop đến kho hàng tại Trung Quốc của Bạch Long Logistics. Trong trường hợp xưởng/shop không hỗ trợ miễn phí ship, khách hàng sẽ cần thanh toán chi phí này.
Phí đóng kiện gỗ: Để bảo vệ hàng dễ vỡ, dễ biến dạng hoặc có giá trị cao, khách hàng có thể sử dụng thêm dịch vụ đóng gỗ. Phí này sẽ được tính dựa trên thể tích hàng hóa cần đóng.
Phí kiểm đếm: Kiểm tra sản phẩm tại kho Trung Quốc, đảm bảo đúng số lượng, mẫu mã theo đơn hàng của khách.
Phí ship nội địa Việt Nam:
Với hàng nguyên container, Bạch Long Logistics hỗ trợ giao hàng tận nơi.
Với hàng lẻ hoặc ghép container, khách hàng nhận hàng tại kho (Hà Nội, Hồ Chí Minh) hoặc tự đặt đơn vị vận chuyển bên ngoài.
Phí lưu kho: Bạch Long Logistics miễn phí lưu kho tối đa 07 ngày. Sau thời gian này, nếu khách chưa nhận hàng, hệ thống sẽ bắt đầu tính phí lưu kho theo chính sách hiện hành.
Tổng chi phí = Cước vận chuyển + Phí ủy thác xuất nhập khẩu + Thuế + Các chi phí khác (nếu có)
Để được tư vấn kỹ hơn, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline : 0868.546.246 hoặc đội ngũ tư vấn viên hỗ trợ cá nhân để được hỗ trợ.